Có 2 kết quả:

支解 chi giải枝解 chi giải

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Hình phạt tàn khốc thời cổ: cắt lìa chân tay. ◇Hoài Nam Tử : “Thương Ưởng chi giải, Lí Tư xa liệt” , (Nhân gian ).
2. Cắt chia chân thú vật làm thịt. ◎Như: “giá vị đồ phu chi giải trư chích đích đao pháp thập phần can tịnh lị lạc” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xé rời tay chân. Xé xác. Một cực hình thời cổ.

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chi giải .

Bình luận 0